Có 1 kết quả:
捧腹 phủng phúc
Từ điển trích dẫn
1. Lấy tay ôm bụng. Hình dung dáng cười lớn. ◎Như: “lệnh nhân phủng phúc” 令人捧腹 làm cho người ta phải ôm bụng mà cười.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ôm bụng. Dáng điệu cười ngặt nghẽo.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình luận 0